Những điều cần biết về đo lường khối lượng

Thứ hai - 04/11/2019 14:47
Điều cần biết và loại phương tiện do lường Khối lượng được Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thuộc lĩnh vực khối lượng, bạn có thể biết khả năng kiểm định, hiệu chuẩn và đo thử nghiệm và quản lý được sản phẩm cho công ty.
Hieu chuan va kiem dinh can dien tu
Hieu chuan va kiem dinh can dien tu

Chỉ tiêu Đo lường Khối lượng

- Theo chỉ tiêu đo lường Khối lượng bảo quản và khai thác hệ thống chuẩn đo lường về khối lượng. theo Chuẩn đo lường Quốc gia lĩnh vực khối lượng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt năm 2006;
- Đo lường khối lượng hay trọng lượng thuộc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (1,2,3) hoặc chi cục các Tỉnh thành trong cả nước được trang bị các chuẩn đo lường thuộc lĩnh vực khối lượng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước và cung cấp dịch vụ: Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thuộc lĩnh vực khối lượng … 
- Áp dụng cho các loại thiết bị đo lường như quả cân và cân điện tử, Hoa sen vàng cung cấp thông tin dựa trên nguyên va7n

Danh mục các CMCs (Calibration and Measurement Capabilities) đã được chấp thuận Quốc tế

1. Mass (E2). Mass standard, 1 mg to 100 mg
2. Mass (E2). Mass standard, 0.1 g to 1 g
3. Mass (E2). Mass standard, 1 g to 10 g
4. Mass (E2). Mass standard, 10 g to 100 g
5. Mass (E2). Mass standard, 0.1 kg to 1 kg
6. Mass (E2). Mass standard, 1 kg to 20 kg

# Chi tiết các CMCs được đăng tại phụ lục C của cơ sở dữ liệu điện tử Viện cân đo Quốc tế (BIPM): www.bipm.org

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn và đo thử nghiệm


Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định)
Tên phương tiện đo Phạm vi đo Cấp chính xác
Quả cân đến 20 kg E2
Quả cân đến 20 kg F1
Quả cân đến 50 kg F2
Quả cân đến 1 000 kg M1
Cân phân tích đến 10 kg 1
Cân kỹ thuật đến 50 kg 2
Cân bàn đến 10 T 3
Cân đĩa đến 60 kg 3
Cân đồng hồ lò xo đến 200 kg 4
Cân đồng treo dọc thép - lá đề đến 200 kg 4
Cân ô tô đến 120 T 3
Cân tàu hỏa tĩnh đến 120 T 3
Cân tàu hỏa động đến 120 T 0,2; 0,5; 1; 2
Cân băng tải đến 2 800 t/h 0,5; 1; 2
Cân treo móc cẩu đến 50 T 3; 4
Cân kiểm tra tải trọng xe - cân ô tô động đến 100 T đến 0,2
Cân kiểm tra tải trọng xe - cân kiểm tra quá tải xe đến 50 T 4

Khả năng hiệu chuẩn/ kiểm định chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lường Phạm vi đo Cấp chính xác
Quả cân chuẩn đến 20 kg E2
Quả cân chuẩn đến 20 kg F1
Quả cân chuẩn đến 50 kg F2
Quả cân chuẩn đến 1 000 kg M1
Cân phân tích (chuẩn kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản) đến 10 kg 1
Xích chuẩn đến 120 kg/m M2

Khả năng hiệu chuẩn, đo - thử nghiệm
Tên phương tiện đo Phạm vi đo Cấp chính xác
Quả cân chuẩn E1 1 kg 42 µg
Bộ quả cân chuẩn E2 1 mg ÷ 10 kg 10 µg ÷ 2 mg
Bộ quả cân chuẩn F1 1 mg ÷ 10 kg 30 µg ÷ 30 mg
Bộ quả cân chuẩn F2 1 mg ÷ 20 kg 50 µg ÷ 50 mg
Bộ quả cân chuẩn M1 1 mg ÷ 500 kg Hạng M1 (IV)
Các cân không tự động 3 g ÷ 150 t Cấp 1; 2; 3 và 4
Các cân băng tải đến 2800 t/h Cấp 0,5; 1; 2
Các cân định lượng 1 kg ÷ 100 kg  
Các cân định lượng 20 t/h ÷ 100 t/h  

Tác giả: Hoa sen vàng

Nguồn tin: Quatest-3, Quatest-2, Quatest-1, VMI-Việt Nam

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

quang cao can dien tu
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây